ngày con nướcPhong tục tập quán 

Ngày con nước là gì? Cách tính ngày con nước siêu chuẩn theo dân gian

Trong dân gian vẫn lưu truyền cụm từ “ngày con nước” nhưng chắc hẳn nhiều người không hiểu được ý nghĩa của nó. Vậy hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu kỹ hơn về ngày này trong bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Ngày đông chí là ngày gì? Ý nghĩa của ngày đông chí

Ngày con nước là gì?

Ngày con nước là một khái niệm hoàn toàn thuần Việt, không phải khái niệm bị ảnh hưởng bởi văn hóa của bất cứ quốc gia nào.Ta có thể lý giải rõ hơn về ngày con nước dưới hai góc độ đó là góc độ khoa học và góc độ dân gian.

Theo quan niệm dân gian

ngày con nước là gì
Ngày con nước còn có tên gọi khác theo dân gian là ngày Nguyệt Kỵ

Ngày con nước còn được gọi là ngày Nguyệt kỵ. Theo quan niệm dân gian trong ngày này người ta thường kiêng làm một số việc lớn, nó có thể mang đến rủi ro đáng tiếc. Theo lưu truyền, đây là một ngày cực kỳ xấu, kỵ với mọi việc, đặc biệt những việc làm vào đúng giờ con nước sẽ là đại kỵ.

Theo quan điểm khoa học

Khi xét trên nguyên lý khoa học trái đất thì đây là một ngày có liên quan đến thủy triều.  Trên thực tế, Trái đất của chúng ta nằm trong Thái Dương hệ và chịu sự tác động của các hành tinh, thiên thể,.. những tác động này sinh ra từ quá trình chuyển động từ các lực các lực khác nhau. Các hiện tượng vật lý, địa lý xảy ra là hệ quả của các tương tác đó. 

ngày con nước
Khoa học cũng có những quan điểm riêng về ngày con nước

Thủy triều được sinh ra do sự tác động của của mặt trăng, mặt trời và trái đất. Thông thường, cứ khi trời tối, mặt trăng bắt đầu mọc thì thủy triều dâng lên bởi mặt trăng tác động lên trái đất lực hấp dẫn mạnh. Cái tên ngày con nước có lẽ xuất phát từ hiện tượng này. 

Cơ thể người có 70% là nước nên vào ngày này bản thân mỗi người cũng sẽ bị ảnh hưởng ít nhiều bởi sự tương tác này.

Tìm hiểu thêm: Tết thanh minh – Nguồn gốc và những việc cần làm trong ngày tết thanh minh

Cách tính ngày con nước

Ngày con nước diễn ra vào các ngày khác nhau, tùy vào từng tháng. Trong đó:

  • Tháng 1 và tháng 7 ngày con nước xảy ra vào ngày mùng 5 và ngày 19.
  • Tháng 2 và tháng 8 ngày con nước xảy ra vào ngày mùng 3, 17 và 29.
  • Tháng 3 và tháng 9 ngày con nước xảy ra vào 13 và 17.
  • Tháng 4 và tháng 10 ngày con nước xảy ra vào 11 và 25.
  • Tháng 5 và táng 11 ngày con nước diễn ra vào ngày mùng 9 và 23.
  • Tháng 6 và tháng 12 ngày con nước diễn ra vào ngày mùng 7 và 21.

Ngày con nước là ngày thuần Việt, vì vậy nó đều được tính theo âm lịch.

Lịch ngày con nước năm 2020

Ngày con nước chỉ diễn ra vào 2 – 3 ngày trong tháng nhưng theo quan niệm dân gian nó có thể mang đến những điều không tốt. Vì vậy, khi làm việc lớn, mọi người cần chú ý bắt đầu vào giờ tốt để tránh vận xui.

Ngày con nước tháng 1/2020

+ Ngày mùng 5/1, tức ngày 29/1 dương lịch. Giờ tốt gồm có giờ Dần, giờ Mão, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Tuất, giờ Hợi.

+ Ngày 19/2 từ ngày 12/2 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Tý, giờ Dần , giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Dậu.

Ngày con nước tháng 2/2020

+ Ngày 3/2 tức ngày 25/2/2020 dương lịch. Giờ tốt trong ngày gồm: giờ Dần, giờ Thìn, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Dậu, giờ Hợi.

 + Ngày 17/2 tức 10/3/2020 dương lịch. Giờ tốt trong ngày gồm: giờ Tí, giờ Sửu, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Thân, giờ Dậu.

+ Ngày 19/2 tức ngày 12/3/2020 dương lịch. Giờ tốt trong ngày gồm: giờ Tí, giờ Sửu, giờ Thìn, giờ Tỵ, giờ Mùi, giờ Tuất.

Ngày con nước tháng 3/2020

+ Ngày 13/3 tức ngày 5/4/2020 dương lịch. Giờ hoàng đạo trong ngày gồm: giờ Dần, giờ Mão, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Tuất, giờ Hợi.

+ Ngày 27/3 tức ngày 19/4 dương lịch. Giờ tốt gồm: giờ Dần, giờ Thìn, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Dậu và giờ Hợi.

Ngày con nước tháng 4/2020

+ Ngày 11/4 tức ngày 3/5 dương lịch. Giờ tốt gồm: giờ Tý, giờ Sửu, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Thân, giờ Dậu.

+ Ngày 25/4 từ ngày 17/5 dương lịch. Giờ tốt trong ngày gồm có giờ Tý, giờ Sửu, giờ Thìn, giờ Tỵ, giờ Mùi, giờ Tuất.

Ngày nước lên tháng 5/2020

+ Ngày 9/5 tức ngày 29/6 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Tý, giờ Dần, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Dậu.

+ Ngày 23/5 tức ngày 13/7 dương lịch. Giờ tốt là giờ Sửu, giờ Thìn, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Tuất, giờ Hợi.

Ngày con nước lên tháng 6/2020

+ Ngày 7/6 tức ngày 27/7 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Dần, giờ Mão, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Tuất, giờ Hợi.

+ Ngày 21/6 tức ngày 10/8 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Tý, giờ Dần, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Dậu.

Ngày con nước lên tháng 7/2020

+ Ngày 5/7 tức ngày 23/8 dương. Giờ tốt gồm giờ Dần, giờ Thìn, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Dậu, giờ Hợi.

+ Ngày 19/7 tức ngày 6/9 dương. Giờ tốt gồm giờ Tý, giờ Sửu, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Thân, giờ Dậu.

Ngày con nước tháng 8/2020

+ Ngày 3/8 tức ngày 19/9 dương. Giờ tốt gồm có giờ Dần, giờ Mão, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Tuất, giờ Hợi.

+ Ngày 17/8 tức ngày 3/10. Giờ tốt: giờ Tý, giờ Dần, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Dậu.

+ ngày 29/8 tức ngày 15/10. Giờ tốt gồm giờ Tý, giờ Dần, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Dậu.

Ngày con nước tháng 9/2020

+ Ngày 13/9 tức ngày 29/10 dương lịch. Giờ tốt: giờ Sửu, giờ Thìn, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Tuất, giờ Hợi.

+ Ngày 27/9 tức ngày 12/11 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Dần, giờ Mão, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Tuất, giờ Hợi.

Ngày con nước tháng 10/2020

+ Ngày 11/10 tức ngày 25/11 dương lịch. Giờ tốt: giờ Tý, giờ Sửu, giờ Thìn, giờ Tj, giờ Mùi, giờ Tuất.

+ ngày 25/10 tức ngày 9//12 dương lịch. Giờ tốt là giờ Dần, giờ Thìn, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Dậu, giờ Hợi.

Ngày con nước tháng 11/2020

+ Ngày 9/11 tức ngày 22/12 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Sửu, giờ Thìn, giờ ngọ, giờ Mùi, giờ Tuất, giờ Hợi.

+ Ngày 23/11 tức ngày 5/1 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Dần, giờ Mão, giờ Tỵ, giờ Thân, giờ Tuất, giờ Hợi.

Ngày con nước tháng 12/2020

+ Ngày 7/12 tức ngày 19/1/2021 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Tý, giờ Dần, giờ Mão, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Dậu.

+ Ngày 21/12 tức 2/2/2021 dương lịch. Giờ tốt gồm giờ Sửu, giờ Thìn, giờ Ngọ, giờ Mùi, giờ Tuất, giờ Hợi.

Trên đây là một số thông tin về ngày con nước để bạn có thể tham khảo và chuẩn bị tốt cho những dự định sắp tới.

Related posts

Leave a Comment

%d bloggers like this:
Close [X]